Giá xe SantaFe 2020 kèm giá lăn bánh
Giá xe SantaFe 2020
Giá xe Santafe kèm giá lăn bánh xe Hyundai Santafe mới nhất hôm nay tại Việt Nam: Xe SantaFe 2019 được trang bị 3 phiên bản động cơ, tất cả đều đi kèm Hộp số tự động 8 cấp mới và hệ dẫn động 4 bánh AWD. Phiên bản động cơ xăng 2.0 L tăng áp cho công suất 232 mã lực, mô-men xoắn 353 Nm, Phiên bản động cơ diesel 2.0 L cho công suất 183 mã lực, mô-men xoắn 402 Nm, Phiên bản động cơ diesel 2.2 L cho công suất 199 mã lực, mô-men xoắn 441 Nm.
Những điểm nổi bật nhất trên SantaFe 2020
Điểm thu hút cho thiết kế xe Hyundai SantaFe 2020 đến từ cụm đèn pha ”mắt híp” Full-LED đẹp mắt, cụm đèn xi-nhan và đèn sương mù tạo hình khối chắc chắn nằm tách biệt trong những đường nét cơ bắp đầu xe giúp SantaFe trông cứng cáp hơn, lưới tản nhiệt lục giác được tạo hình mới nổi bật với thanh crom to bản liền mạch cụm đèn xe. Từng đường nét trên Hyundai SantaFe 2020 được trau chuốt hơn giúp xe tiếp tục hấp dẫn những khách hàng trẻ cá tính. Xe được trang bị các tuỳ chọn Lazang hợp kim kích thước 18-19 inch, các chi tiết cản xe phong cách xe việt dã chắc chắn. Cụm đèn hậu Full-LED đẹp mắt.
Hình ảnh Hyundai Santafe màu đỏ
Các thông số kích thước tổng thể dài x rộng x cao trên Hyundai SantaFe 2020 tương ứng 4.770 x 1.890 x 1.680 (mm), chiều dài cơ sở 2.765 mm. So với phiên bản cũ, SantaFe thế hệ thứ 4 dài hơn 70 mm, rộng hơn 10 mm, chiều dài cơ sở lớn hơn 65 mm. Những thay đổi đáng kể về thông số kích thước sẽ giúp SantaFe có không gian 3 hàng ghế và khoang hành lý lớn hơn.
Hình ảnh Hyundai Santafe màu trắng
Về sức mạnh vận hành:
Xe SantaFe 2020 được trang bị 3 phiên bản động cơ, tất cả đều đi kèm Hộp số tự động 8 cấp mới và hệ dẫn động 4 bánh AWD. Phiên bản động cơ xăng 2.0 L tăng áp cho công suất 232 mã lực, mô-men xoắn 353 Nm, Phiên bản động cơ diesel 2.0 L cho công suất 183 mã lực, mô-men xoắn 402 Nm, Phiên bản động cơ diesel 2.2 L cho công suất 199 mã lực, mô-men xoắn 441 Nm.
Hình ảnh Hyundai Santafe màu xanh
Phong cách trẻ trung và nhiều tiện nghi cao cấp
vẫn là nét đặc trưng của thương hiệu xe Hàn, đặc biệt là với dòng xe quan trọng như SantaFe. Điểm thu hút cho thiết kế nội thất mới trên Hyundai SantaFe 2019 đến từ kiểu ghế ngồi lớn sang trọng, màn hình trung tâm nổi bật trên bảng tablo, các cửa gió điều hoà tạo hình đẹp mắt, đồng hồ lái kỹ thuật số hiện đại… Những tiện nghi cao cấp trên Hyundai SantaFe mới bao gồm: Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 7 inch tương thích Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống âm thanh cao cấp, tính năng điều khiển bằng giọng nói, cửa số trời toàn cảnh, màn hình HUD hiển thị đa thông tin trên kính chắn gió, điều hoà tự động…
Hình ảnh Hyundai Santafe màu đen
Những công nghệ an toàn và hỗ trợ lái xe trên Hyundai SantaFe 2020 bao gồm
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo va chạm trước và sau, cảnh báo điểm mù, khoá cửa thông minh, hệ thống kiểm soát hành trình thông minh, phát hiện người đi xe đạp, ngăn chặn va chạm khi mở cửa xe, phanh tự động khẩn cấp, camera 360 độ, hỗ trợ lái xe đường cao tốc..
Giá xe SantaFe 2020
Giá lăn bánh một mẫu ô tô dưới 9 chỗ nói chung và Hyundai Santafe nói riêng gồm những chi phí như sau: giá xe, lệ phí trước bạ, tiền biển số, tiền bảo hiểm vật chất, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, các chi phí đăng kiểm và phí đường bộ.
Hình ảnh Hyundai Santafe màu Vàng cát
Trong đó đối với Hyundai SantaFe 2020 là mẫu xe dưới 9 chỗ ngồi, chi phí bảo hiểm dân sự chỉ là 873 ngàn đồng. cụ thể, giá lăn bánh SantaFe 2020 tại Hà Nội:
Giá lăn bánh Hyundai Santafe 2020 tại Hà Nội | ||||||||||||
Phiên bản | Santafe 7 Chỗ (Máy xăng thường) 2.4L | Santafe 7 Chỗ (Máy xăng đặc biệt) 2.4L | Santafe 7 Chỗ (Máy dầu thường) 2.2L | Santafe 7 Chỗ (Máy dầu đặc biệt) 2.2L | Santafe 7 Chỗ (Máy xăng cao cấp)2.4L | Santafe 7 Chỗ (Máy dầu cao cấp) 2.2L | ||||||
Giá niêm yết | 995,000,000 | 1,135,000,000 | 1,055,000,000 | 1,195,000,000 | 1,185,000,000 | 1,245,000,000 | ||||||
Giá bán tại đại lý | 995,000,000 | 1,135,000,000 | 1,055,000,000 | 1,185,000,000 | 1,185,000,000 | 1,250,000,000 | ||||||
Giá tính thuế | 995,000,000 | 1,135,000,000 | 1,055,000,000 | 1,195,000,000 | 1,185,000,000 | 1,245,000,000 | ||||||
Lệ phí trước bạ tại HN 12% | 119,400,000 | 136,200,000 | 126,600,000 | 143,400,000 | 142,200,000 | 149,000,000 | ||||||
Tiền biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 | ||||||
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | ||||||
Bảo hiểm TNDS | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | ||||||
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | ||||||
Phí bảo hiểm vật chất | 14,925,000 | 17,025,000 | 15,825,000 | 17,925,000 | 17,775,000 | 18,675,000 | ||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Giá xe SantaFe 2020 lăn bánh tại các tỉnh mức thuế là 10%
Ngoài Hà Nội còn có tới 7 tỉnh thành áp dụng mức lệ phí trước bạ cao nhất cả nước là 12%, bao gồm: Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ. Tiếp đó là Hà Tĩnh có mức phí trước bạ là 11%.
Hình ảnhHyundai Santafe màu Vàng be
Đáng chú ý, những thành phố thuộc trung ương lớn như TP Hồ Chí Minh hay Đà Nẵng chỉ áp dụng mức lệ phí trước bạ 10% như các tỉnh thành còn lại trên cả nước (ngoại trừ 8 tỉnh thành nêu trên). Tuy nhiên, tiền biển số tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác có sự chênh lệch rất lớn, cụ thể, giá lăn bánh SantaFe 2020 tại các tỉnh với mức thuế 10% như sau.
Giá lăn bánh Hyundai Santafe 2020 tại các tỉnh có mức thuế 10% | ||||||||||||
Phiên bản | Santafe 7 Chỗ (Máy xăng thường) 2.4L | Santafe 7 Chỗ (Máy xăng đặc biệt) 2.4L | Santafe 7 Chỗ (Máy dầu thường) 2.2L | Santafe 7 Chỗ (Máy dầu đặc biệt) 2.2L | Santafe 7 Chỗ (Máy xăng cao cấp)2.4L | Santafe 7 Chỗ (Máy dầu cao cấp) 2.2L | ||||||
Giá niêm yết | 995,000,000 | 1,135,000,000 | 1,055,000,000 | 1,195,000,000 | 1,185,000,000 | 1,245,000,000 | ||||||
Giá bán tại đại lý | 995,000,000 | 1,130,000,000 | 1,055,000,000 | 1,185,000,000 | 1,185,000,000 | 1,250,000,000 | ||||||
Giá tính thuế | 995,000,000 | 1,135,000,000 | 1,055,000,000 | 1,195,000,000 | 1,185,000,000 | 1,245,000,000 | ||||||
Lệ phí trước bạ 10% | 99,500,000 | 113,500,000 | 105,500,000 | 119,500,000 | 118,500,000 | 125,000,000 | ||||||
Tiền biển số | 5,000,000 | 5,000,000 | 5,000,000 | 5,000,000 | 5,000,000 | 5,000,000 | ||||||
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | ||||||
Bảo hiểm TNDS | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | ||||||
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | ||||||
Phí bảo hiểm vật chất | 14,925,000 | 17,025,000 | 15,825,000 | 17,925,000 | 17,775,000 | 18,675,000 | ||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
——————————————————–
Lưu ý : Giá lăn bánh trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển cũng như chi phí đăng ký xe, để được tư vấn tốt nhất xin vui lòng liên hệ : Hotline phòng bán hàng 0978370066 Mr Dương
Hyundai Hà Đông- Đại lý uy tín và có doanh số bán hàng cao nhất Miền Bắc
Địa chỉ : Tổ 17 Yên Nghĩa- Hà Đông- Hà Nội (Đối diện bến xe Yên Nghĩa)